Đặt hàng
Bánh xe cao su càng G xoay

Bánh xe cao su càng G xoay

Mã sản phẩm:CS-GX
Bánh xe cao su càng G xoay
Bánh xe cao su càng G xoay chịu tải 50-80 kg, xoay 360 độ linh hoạt. Chất liệu cao su bền, càng thép mạ kẽm chống gỉ, thích hợp di chuyển hàng hóa, máy móc.

BÁNH XE CAO SU XOAY

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Khả năng xoay 360 độ dễ điều hướng linh hoạt.

Chịu tải trọng từ 50-80 kg đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng nặng.

Chất liệu cao su bền bỉ chống mài mòn, xé rách, giảm chấn động.

Càng thép mạ kẽm chống gỉ sét, chịu môi trường ẩm ướt, hóa chất.

Bánh xe cao su càng G xoay là giải pháp phổ biến di chuyển hàng hóa, thiết bị trong môi trường công nghiệp, thương mại. Với thiết kế linh hoạt, khả năng chịu tải tốt, sản phẩm cung cấp tiện lợi, hiệu quả trong vận chuyển, giúp nâng cao năng suất, giảm thiểu khó khăn trong quá trình làm việc.

Bánh xe cao su càng G xoay nổi bật với khả năng xoay 360 độ, cho phép di chuyển dễ dàng trong không gian hẹp, môi trường làm việc phức tạp. Chất liệu cao su bền bỉ kết hợp càng thép mạ kẽm chống gỉ đảm bảo tuổi thọ dài, khả năng chịu tải từ 50-80 kg, phù hợp nhiều ứng dụng từ xe đẩy hàng đến vận chuyển thiết bị nặng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã sản phẩm: CS-GX

Tải trọng: 50 - 80 kg

Chất liệu bánh xe: Cao su đặc

Càng: Thép mạ kẽm

Mã sản phẩm Tên gọi

Đg.kính bx

(mm)

Bản rộng bx

(mm)

Độ dài trục bx

(mm)

Vật liệu bx

Tổng c.cao

(mm)

Tải trọng

(Kg)

KC lỗ bù lon

(mm)

KC lỗ bù lon

(mm)

ĐK lỗ bù lon

(mm)

Ty răng
G31 Càng 50x21 đế, không thắng, b.xe cao su 50.00 21.00 24.00 Cao su 65.00 50.00 36.50 48.50 6.5 -
G30-1 Càng 65x20 đế, không thắng,  b.xe cao su 65.00 20.00 22.00 Cao su 80.00 50.00 36.50 48.50 6.5 -
G30 Càng 65x25 đế, không thắng, b.xe cao su 65.00 25.00 28.00 Cao su 82.00 60.00 42.00 55.00 8.8 -
G29 Càng 75x25 đế, không thắng, b.xe cao su 75.00 25.00 28.00 Cao su 93.00 70.00 42.00 55.00 8.8 -
G28 Càng 100x32 đế, không thắng, b.xe cao su 100.00 32.00 44.00 Cao su lõi thép 122.00 80.00 53.50 69.00 9 -
G28-1 Càng 100x38 đế, không thắng, b.xe cao su 100.00 38.00 38.00 Cao su 122.00 80.00 53.50 69.00 9 -

CÔNG DỤNG

Xe đẩy hàng tải trọng lớn: Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng cho xe đẩy trong nhà kho, xưởng sản xuất, nơi yêu cầu khả năng chịu tải cao, di chuyển linh hoạt.

Di chuyển máy móc thiết bị lớn: Đối với công trình/nhà máy cần di chuyển thiết bị cồng kềnh, bánh xe giúp việc di chuyển trở nên dễ dàng, an toàn hơn.

Vận chuyển hàng hóa tại kho bãi, bến cảng: Với thiết kế xoay 360 độ, bánh xe cao su càng G xoay hỗ trợ việc điều hướng dễ dàng trong các không gian hẹp hoặc địa hình không bằng phẳng, tối ưu hóa quy trình vận chuyển hàng hóa.

Ứng dụng trong y tế, ngành thực phẩm: Nhờ chống hóa chất, dầu mỡ, sản phẩm còn được sử dụng trong các ngành y tế, thực phẩm, đảm bảo vệ sinh, bền.

ƯU ĐIỂM

Chịu tải trọng lớn: chịu tải từ 50 - 80 kg, bánh xe cao su càng G xoay đáp ứng tốt các yêu cầu di chuyển hàng hóa nặng mà không bị biến dạng hoặc hư hại.

Khả năng chống mài mòn, xé rách: Chất liệu cao su cao cấp giúp bánh xe có độ bền cao, giảm thiểu tình trạng mài mòn do ma sát với bề mặt di chuyển.

Chống dầu mỡ, hóa chất: Bánh xe thiết kế chịu được môi trường làm việc có nhiều dầu mỡ, hóa chất, rất phù hợp cho các nhà máy sản xuất hoặc khu vực kỹ thuật.

Tuổi thọ cao: Nhờ sự kết hợp giữa vật liệu chất lượng, quy trình sản xuất hiện đại, bánh xe cao su càng G xoay có tuổi thọ sử dụng dài hơn so với các loại bánh xe thông thường, giúp người dùng tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế.

Di chuyển êm ái, ổn định: Cao su có khả năng hấp thụ chấn động tốt, giảm thiểu tiếng ồn, rung động trong quá trình di chuyển, đặc biệt hữu ích trong các khu vực yêu cầu sự yên tĩnh như bệnh viện, văn phòng.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Kiểm tra định kỳ: Trước khi sử dụng, người dùng nên kiểm tra bánh xe xem có bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào như vết nứt, mòn hoặc các linh kiện lỏng lẻo để tránh tình trạng hỏng hóc trong quá trình vận hành.

Lắp đặt đúng cách: Đảm bảo rằng bánh xe được lắp đúng vị trí, cố định chắc chắn vào thiết bị. Các điểm nối phải khớp với nhau để bánh xe có thể xoay 360 độ một cách mượt mà.

Sử dụng trong tải trọng cho phép: Để tránh quá tải, chỉ nên sử dụng bánh xe trong giới hạn tải trọng từ 50 - 80 kg. Việc vượt quá tải trọng có thể làm giảm tuổi thọ của bánh xe, gây nguy hiểm trong quá trình sử dụng.

Vệ sinh, bôi trơn định kỳ: Bánh xe cần được làm sạch thường xuyên, đặc biệt là các trục xoay, để tránh tình trạng kẹt cứng do bụi bẩn hoặc dầu mỡ tích tụ. Việc bôi trơn các bộ phận xoay cũng giúp bánh xe di chuyển linh hoạt hơn.

Bảo quản đúng cách: Khi không sử dụng, nên bảo quản bánh xe ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh sự ảnh hưởng của độ ẩm, các yếu tố môi trường khác.

Với những ưu điểm vượt trội như khả năng xoay linh hoạt, chịu tải trọng tốt, độ bền cao, bánh xe cao su càng G xoay là lựa chọn lý tưởng cho các nhu cầu di chuyển trong ngành công nghiệp. Sản phẩm không chỉ nâng cao hiệu quả công việc mà còn đảm bảo sự an toàn, tiện lợi trong mọi điều kiện sử dụng.

Mã sản phẩm Tên gọi

Đg.kính bx

(mm)

Bản rộng bx

(mm)

Độ dài trục bx

(mm)

Vật liệu bx

Tổng c.cao

(mm)

Tải trọng

(Kg)

KC lỗ bù lon

(mm)

KC lỗ bù lon

(mm)

ĐK lỗ bù lon

(mm)

Ty răng
G31 Càng 50x21 đế, không thắng, b.xe cao su 50.00 21.00 24.00 Cao su 65.00 50.00 36.50 48.50 6.5 -
G30-1 Càng 65x20 đế, không thắng,  b.xe cao su 65.00 20.00 22.00 Cao su 80.00 50.00 36.50 48.50 6.5 -
G30 Càng 65x25 đế, không thắng, b.xe cao su 65.00 25.00 28.00 Cao su 82.00 60.00 42.00 55.00 8.8 -
G29 Càng 75x25 đế, không thắng, b.xe cao su 75.00 25.00 28.00 Cao su 93.00 70.00 42.00 55.00 8.8 -
G28 Càng 100x32 đế, không thắng, b.xe cao su 100.00 32.00 44.00 Cao su lõi thép 122.00 80.00 53.50 69.00 9 -
G28-1 Càng 100x38 đế, không thắng, b.xe cao su 100.00 38.00 38.00 Cao su 122.00 80.00 53.50 69.00 9 -
Mã sản phẩm Tên gọi

Đg.kính bx

(mm)

Bản rộng bx

(mm)

Độ dài trục bx

(mm)

Vật liệu bx

Tổng c.cao

(mm)

Tải trọng

(Kg)

KC lỗ bù lon

(mm)

KC lỗ bù lon

(mm)

ĐK lỗ bù lon

(mm)

Ty răng
G31 Càng 50x21 đế, không thắng, b.xe cao su 50.00 21.00 24.00 Cao su 65.00 50.00 36.50 48.50 6.5 -
G30-1 Càng 65x20 đế, không thắng,  b.xe cao su 65.00 20.00 22.00 Cao su 80.00 50.00 36.50 48.50 6.5 -
G30 Càng 65x25 đế, không thắng, b.xe cao su 65.00 25.00 28.00 Cao su 82.00 60.00 42.00 55.00 8.8 -
G29 Càng 75x25 đế, không thắng, b.xe cao su 75.00 25.00 28.00 Cao su 93.00 70.00 42.00 55.00 8.8 -
G28 Càng 100x32 đế, không thắng, b.xe cao su 100.00 32.00 44.00 Cao su lõi thép 122.00 80.00 53.50 69.00 9 -
G28-1 Càng 100x38 đế, không thắng, b.xe cao su 100.00 38.00 38.00 Cao su 122.00 80.00 53.50 69.00 9 -
Sản phẩm cùng loại